Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.

You are not connected. Please login or register

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down  Thông điệp [Trang 1 trong tổng số 1 trang]

GoSnow

GoSnow
Mình vô tình tìm được vài trang web dò tên của TQ:

http://www.chinese-tools.com/names/list.html?n=ana
http://www.nciku.com/



vd:
Eddie, Eddy: 艾迪
Ace: 艾素
Ecass: 埃卡斯
Ankes: 安凯斯

p/s: tuy nghe có hơi quái quái nhưng cũng hi vọng nó giúp được các edior việc gì đó~
Các bạn có thể add vào topic này nếu tìm được nhiều thứ thú vị về tên địa danh hay cái gì đó liên quan tới tên ~ Thanks! Smile Wink

http://www.hoisachbachop.com

2Các tên và địa danh phiên âm tiếng trung. Empty Phiên âm tên địa danh TQ. Sun May 11, 2014 6:46 pm

GoSnow

GoSnow
Anhui : An Huy
Bagua : Bát quái (nhiều chuyện, bà tám)
Baiyungguan : Bạch Vân quán
Baotou : Bao Đầu
Beihai gongyuan: Bắc Hải công viên
Beijing : Bắc Kinh
Chaozhou :
Chang’an : Tràng An
Changchun : Trường Xuân
Chang Jiang : Trường Giang
Changsha : Tràng Sa
Chengde : Thừa Đức
Chengdu : Thành Đô
Chi Haotin : Trì Hạo Điền
Chiang Kai-shek : Tưởng Giới Thạch (người)
China : Trung Quốc
Chongquing : Trùng Khánh
Cixi : Từ Hy (người)
Dalian : Đại Liên
Dazhongsi : Đại Chung tự
dian : điện
Dongguan : Đông Quan
Dongting Hu : Đồng Tỉnh Hồ
Dapang :
Feng Shui : Phong thuỷ (thuật)
Foshan :
Fujian [cheng] : Phúc Kiến
Fuzhou : Phúc Châu
Gansu :
Gaoming : Cao Minh
Geming Bowuguang: Cách mạng Bảo tàng
Ghengis Khan : Thành Cát Tư Hãn
Guangdong : Quảng Đông
Guangxi : Quảng Tây
Guangzhou : Quảng Châu
Guanyia : Quan Âm
Guilin : Quế Lâm
Guizhou : Quế Châu
Gugong : Cố Cung
Guiyang : Quế Dương
Gutian :
Haikou : Hải Khẩu
Hangu :
Hangzhou : Hàng Châu
Han Wudi : Hán Vũ đế
Harbin : Cáp Nhĩ Tân
Hebei : Hà Bắc
Hefei : Hà Phi
Heilongjiang : Hắc Long Giang
Henan : Hà Nam
Honglou Meng : Hồng lâu mộng
Hongqi : Hồng Kỳ
Hu Jintao : Hồ Cẩm Đào
Hua Guofeng : Hoa Quốc Phong
Huanggong : Hoàng Cung
Huang He : Hoàng Hà
Huangshan : Hoàng Sơn
Hubei : Hồ Bắc
Huizhou : Hồi Vũ
Hunan : Hồ Nam
Hu Yaobang : Hồ Diệu Bang
Ji’an
Jiangmen : Giang Môn
Jiang Qing : Giang Thanh
Jiangxi : Giang Tây
Jiangyang :
Jiling :
Jinan : Tế Nam
Jun : Quân
Kong Fuzi : Khổng Phu Tử (người)
Kublai Khan : Hốt Tất Liệt (người)
Kunlun shan : Côn Lôn Sơn
Kunming : Côn Minh
Lanzhou : Lán Châu
Laodan (Laozi) : Lão Trang (Lão Tử)
Laodong Renmin Wenhua Gong: Lao động Nhân dân Văn hóa cung
Lhasa : La Sa
Li Langqing : Lý Lam Thanh (người)
Li Peng : Lý Bằng (người)
Liaodong : Liêu Đông
Liaoning : Liêu Ninh
Lin Bao : Lâm Bưu
Lishi Bowuguang: Lịch sử Bảo tàng
Liuzhou : Liễu Châu
Liu Shaoqi : Lưu Thiếu Kỳ
Lunyu : Luận ngữ
Mawei :
Mao Tzetung : Mao Trạch Đông
Ming : (triều) Minh
Nanchang : Nam Chương
Nanjing : Nam Kinh
Nanning : Nam Ninh
Nanping : Nam Bình
Nantong : Nam Tông
Nei Mongol : Nội Mông
Ningbo : Ninh Ba
Ningde :
Ning xia :
Putian :
Puyi : Phổ Nghi (người)
Qianlong : Càn Long (người)
Qian Qichen : Tiền Kỳ Tham
Quanzhou :
Qin: (thời) Tần
Qiao Shi : Kiều Thạch
Qing : (triều) Thanh
Qingdao : Thanh Đảo
Qinghai : Thanh Hải
Qinhuangdao : Tần Hoàng Đảo
Qin Shi Huangdi: Tần Thủy Hoàng đế
Qiqihar : Tề Tề Cáp Nhĩ
Renmin Dahuitang: Nhân dân Đại lễ đường
Sanming :
Sanguo Yan yi : Tam Quốc diễn nghĩa
Shaanxi : Thiểm Tây
Shandong : Sơn Đông
Shang : (triều) Thương
Shanghai : Thượng Hải
Shanxi : Sơn Tây
Shanyang : Sơn Dương
Shaolinsi : Thiếu Lâm tự
Shaowu :
Shekou :
Shenyang :
Shenzen : Thâm Quyến
Shijiazhuang :
Shui hu zhuan : Thuỷ hử truyện
Shunde :
Sichuan : Tứ Xuyên
Song : (triều) Tống
Song Meiling : Tống Mỹ Linh
Song Qingling : Tống Khánh Linh
Sui: : (triều) Tùy
Sun Yat-sen : Tôn Dật Tiên
(Sun Zhongshan): Tôn Trung Sơn
Tang : (triều) Đường
Tang Jiaxuan : Đường Gia Triền
Tang Xuanzong: Đường Minh Hoàng
Taiyuan : Thái Nguyên
Tanggu :
Tianjin : Thiên Tân
Tianshan : Thiên Sơn
Tiantan : Thiên Đàn
Tongan :
Tu Fu : Đỗ Phủ (người)
Tung Chee-hwa: Đổng Kiến Hoa (người)
Urumqi :
Wuhan : Vũ Hán
Xia (dynasty) : Hạ
Xiamen : Hạ Môn
Xian : Tây An
Xiang Shan : Hương Sơn
Xi Zang : Tây Tạng
Xihuangsi : Tây Hoàng tự
Xin jiang :
Xining : Tây Ninh
Xiongnu : Hung Nô
Xiyouzi : Tây du ký
Yan’an : Diên An
Yang : Dương
Yangtzi : Dương Tử
Yang Shangkun: Dương Thượng Côn
Yantai :
Yibin :
Yin : Âm
Yinchuan :
Yijing : Kinh Dịch
Yongan :
Yuan : (triều) Nguyên
Yuan Shikai : Viên Thế Khải
Yunnan : Vân Nam
Zeng Qinghong : Tăng Khánh Hồng
Zhangjiakou : Trương gia khẩu
Zhang Wannian : Trương Vạn Niên
Zhanjiang :
Zhao Ziyang : Triệu Tử Dương
Zhejiang :
Zhengzhou :
Zhaoqing :
Zhengzhou :
Zhongegshan :
Zhonghua Renmin Gongheguo: Trung Hoa Nhân dân Cộng hòa quốc
Zhou : (triều) Chu
Zhou Enlai : Chu Ân Lai
Zhu Rongji : Chu Dung Cơ
Zhuang (Autonomous Region) : Choang (Khu tự trị)
Zhuhai :
Wanli Changcheng: Vạn Lý Trường Thành
Wen Jiabao : Ôn Gia Bảo
Wenmiao : Văn Miếu
Wu Bangguo : Ngô Bang Quốc
Wudai Shiguo : Ngũ đại Thập quốc
wuxing : ngũ hành
Wu Zetian : Võ Tắc Thiên
Zifang : Tử Phòng
Fan Kuai : Phàn Khoái
Gaixia : Cai Hạ
Yi Ji : Ngu Cơ
Qi : Tề
Chu : Sở
Xianyang : Hàm Dương
Liu Bang : Lưu Bang
Han Xin : Hàn Tín
Hongmen : Hồng Môn
Zhang Liang : Trương Lương
Sunzi : Tôn Tử

-sưu tầm-

p/s: còn nhiều tên mà mình chưa tìm ra, các bạn có thể add chúng vào cho đầy đủ nhé ^-^

http://www.hoisachbachop.com

3Các tên và địa danh phiên âm tiếng trung. Empty Tên cũ các nước Sun May 11, 2014 7:02 pm

GoSnow

GoSnow
Các tên và địa danh phiên âm tiếng trung. Medium-a0afa1d2ae4c43f88ade8d17b411b080-650

http://www.hoisachbachop.com

4Các tên và địa danh phiên âm tiếng trung. Empty Tên cũ các nước Sun May 11, 2014 7:09 pm

GoSnow

GoSnow
● Âm Hán Việt của tên gọi Trung văn của 11 quốc gia trong khu vực Đông Nam Á:

Lào là Lão Qua. Thủ đô là Vĩnh Chân (Viêng Chăn).

Campuchia là Giản Bộ Trại. Trước đây trong sách báo tiếng Việt Campuchchia hay được được gọi bằng tên "Cao Miên". Thực ra Cao Miên là dịch âm của từ "Khmer". Thủ đô là Kim Biên (Phnôm Pênh)

Thái Lan là Thái quốc. Thủ đô là Mạn Cốc (Bangkok).

Myanma là Miến Điện. Thủ đô là Nội Bỉ Đô (Naypyidaw)

Malaysia là Mã Lai Tây Á. Thủ đô là Cát Long Ba (Kuala Lumpur)

Indonesia là Ấn Độ Tây Á. Thủ đô là Nhã Gia Đạt (Jakarta)

Sinpapore là Tân Gia Ba. Thủ đô cũng tên là Tân Gia Ba (Singapore)

Philippines là Phi Luật Tân. Thủ đô là Mã Ni Lạp (Manila)

Brunei là Văn Lai hoặc Vấn Lai. Thủ đô là Tư Lý Ba Gia Đoan hoặc Tư Lý Ba Khả Vượng (Bandar Seri Begawan)

Đông Ti-mo là Đông Đế Vấn. Thủ đô là Đế Lực (Dili)

● Một vài quốc gia khác:

Iraq là Y Lạp Khắc. Thủ đô là Ba Cách Đạt ( Baghdad)

Iran là Y Lãng. Thủ đô là Đức Hắc Lan (Tehran)

Syria là Tự Lợi Á. Thủ đô là Đại Mã Sỹ Cách (Damas)

Israel là Dĩ Sắc Liệt. Thủ đô là Da Lộ Tát Lãnh (Jerusalem)

Libya là Lợi Bỉ Á. Thủ đô là Đích Lê Ba Lý (Tripoli)

Cuba là Cổ Ba. Thủ đô là Cáp Ngoã Na (La Habana)

Brasil là Ba Tây. Thủ đô là Ba Tây Lợi Á hoặc Ba Tây Lý Á (Brasília)

Australia là Úc Đại Lợi Á. Thủ đô là Kham Bồi Lạp (Canberra)

Italia là Ý Đại Lợi. Thủ đô là La Mã (Roma)

Anh (England) là Anh Cát Lợi hoặc Anh Cách Lan. Thủ đô là Luân Đôn (London)

Vương quốc liên hiệp Anh (The United Kingdom of Great Britain and Northern Ireland) là Đại Bất Liệt Điên cập Bắc Ái Nhĩ Lan liên hiệp vương quốc, giản xưng Anh quốc

Bỉ là Bỉ Lợi Thời. Thủ đô là Bố Lỗ Tái Nhĩ (Bruxelles)

Đức là Đức Ý Chí, giản xưng Đức quốc. Thủ đô là Bá Lâm (Berlin)

Pháp là Pháp Lan Tây, giản xưng Pháp quốc. Thủ đô là Ba Lê (Paris)

Nga là Nga La Tư, giản xưng Nga quốc. Thủ đô là Mạc Tư Khoa (Moskva)

Áo là Áo Địa Lợi. Thủ đô là Duy Dã Nạp (Viên)

Tiệp Khắc là Tiệp Khắc Tư Lạc Phạt Khắc. Thủ đô là Bố Lạp Cách (Praha). Lưu ý là trong Trung văn Tiệp Khắc là chỉ nước Séc.

Nam Tư là Nam Tư Lạp Phu.

Mỹ là Mỹ Lợi Kiên hợp chúng quốc, giản xưng Mỹ quốc. Thủ đô là Hoa Thịnh Đốn (Washington)

● Năm châu:

Châu Á: Á Tế Á châu hoặc Á Tây Á châu , giản xưng Á châu.

Châu Mỹ: Á Mỹ Lợi Kiên châu hoặc Á Mỹ Lợi Gia châu, giản xưng Mỹ châu

Châu Âu: Âu La Ba châu, giản xưng Âu châu

Châu Phi: A Phi Lợi Gia châu, giản xưng Phi châu

Châu Đại dương: Đại dương châu hoặc Úc châu

Châu Nam cực: Nam cực châu

Thêm:

1. Thái Lan = Xiêm (Vua Quang Trung đánh tan 2 vạn quân Xiêm trận Rạch Gầm - Xoài Mút), cũng được gọi là Xiêm La
2. Malayxia = Mã Lai ( gọi tắt từ phiên âm Hán Việt Mã Lai Tây Á, tiếng Trung đọc là Mả lái xi a)
3. Seul = Thủ Nhĩ, nhưng gọi xưa kia của nó theo âm Hán Việt là Hán Thành.
4. Campuchia = Căm-bốt (theo âm tiếng Pháp)
5. Lào = Lão Quá, ngoài ra còn được gọi là Ai Lao, Triệu Voi, Vạn Tượng.
6. Tokyo = Đông Kinh
Còn có chữ Đông Kinh của người Việt, đây là tên gọi của Hà Nội giai đoạn 1430 - 1831, người phương Tây gọi miền bắc Việt Nam (Bắc Bộ) là Tonkin, vịnh Bắc Bộ hiện nay tiếng Anh vẫn dùng từ Gulf of Tonkin.

7. San Fransico = Cựu Kim Sơn
8. Washington = Hoa Thịnh Đốn
9. Los Angeles = Lạc San Cơ
10. Ireland = Ái Nhĩ Lan
11. Iceland = Băng Đảo
12. Australia = Úc, hoặc Úc Đại Lợi
13. New Zealand = Tân Tây Lan
14. Scotland = Tô Cách Lan
15. Italia = Ý hoặc Ý Đại Lợi
16. Núi Himalaya = Hi Mã Lạp sơn

p/s: Nếu còn nữa xin cứ add vào!  Cool 

http://www.hoisachbachop.com

Sponsored content


Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang  Thông điệp [Trang 1 trong tổng số 1 trang]

Permissions in this forum:
Bạn không có quyền trả lời bài viết